Từ điển tiếng Việt: tự xưng

Ý nghĩa


  • đg. 1. Tự gán cho mình một danh nghĩa không phải của mình : Tên lưu manh tự xưng là nhân viên hải quan. 2. Tự phong cho mình một chức vị : Lê Lợi tự xưng là Bình định vương.
tự xưng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận