Từ điển tiếng Việt: thài lài

Ý nghĩa


  • Loài cây nhỏ, lá đôi, có khi có đốm màu, thường trồng để làm cảnh.
  • Nói dáng hai chân nằm giạng ra: Nằm thài lài.
thài lài



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận