Từ điển tiếng Việt: thành bộ

Ý nghĩa


  • Cấp đảng bộ trong một thành phố: Thành bộ Hà Nội Đảng Cộng sản Việt Nam.
thành bộ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận