Từ điển tiếng Việt: thành hình

Ý nghĩa


  • đg. Được tạo thành ở mức chỉ mới có những nét chính. Ngôi nhà đã thành hình, nhưng chưa có cửa.
thành hình



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận