Từ điển tiếng Việt: thành khẩn

Ý nghĩa


  • Thực lòng một cách thiết tha: Thành khẩn tự phê bình và phê bình các đồng chí.
thành khẩn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận