Từ điển tiếng Việt: thành lũy

Ý nghĩa


  • thành luỹ dt. 1. Công trình xây dựng kiên cố để bảo vệ, phòng thủ một vị trí quan trọng: xây dựng thành luỹ vững chắc. 2. Cơ cấu vững chắc của một tổ chức hay một hệ thống xã hội nào: tiến công vào thành luỹ của chủ nghĩa thực dân.
thành lũy



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận