Từ điển tiếng Việt: thành nhân

Ý nghĩa


  • Người đã đến tuổi có thể tự lập: Con cái đã thành nhân.
  • Hi sinh tính mệnh vì chính nghĩa: Không thành công thì thành nhân.
thành nhân



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận