Từ điển tiếng Việt: thành tựu

Ý nghĩa


  • I đg. (Quá trình hoạt động) thành công một cách tốt đẹp. Công việc trong bao nhiêu năm đã thành tựu.
  • II d. Cái đạt được, có ý nghĩa lớn, sau một quá trình hoạt động thành công. Những của khoa học.
thành tựu



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận