Từ điển tiếng Việt: thành thử

Ý nghĩa


  • lt. Do vậy, cho nên: bị ốm thành thử không đi được Trời mưa, thành thử chợ vắng teo.
thành thử



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận