Từ điển tiếng Việt: thành toán

Ý nghĩa


  • Tính sẵn từ trước mà làm nên việc: Đã hay thành toán miếu đường, Giúp công cũng có lời nàng mới nên (K).
thành toán



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận