Từ điển tiếng Việt: thành trì

Ý nghĩa


  • d. 1. Bức tường lớn và cái ngòi chung quanh một vị trí để phòng giữ. 2. Lực lượng bảo vệ kiên cố: Phe xã hội chủ nghĩa là thành trì của cách mạng thế giới.
thành trì



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận