Từ điển tiếng Việt: thào

Ý nghĩa


  • ph. 1. Thoáng qua: Gió thào một cái. 2. Không đậm đà, thân thiết: Quen thào không thể đằm thắm được.
thào



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận