Từ điển tiếng Việt: thày lay

Ý nghĩa


  • mua chuốc lấy việc không phải phận sự của mình: "thày lay hớt lẻo", "thày lay chày cấu cổ" (tục ngữ)
thày lay



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận