Từ điển tiếng Việt: thách

Ý nghĩa


  • đgt. 1. Đánh đố, đánh cuộc người khác dám làm một việc thường là quá sức, quá khả năng: thách nhảy qua bức tường cao. 2. Nêu giá cao hơn giá bán để khách hàng trả xuống là vừa: không nói thách, nói sao bán vậy thách cả trả nửa (tng.).
thách



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận