Từ điển tiếng Việt: thách thức

Ý nghĩa


  • Đố dám làm việc gì : Họ thách thức nhau đi bộ hai mươi ki-lô-mét.
thách thức



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận