Từ điển tiếng Việt: thái cực

Ý nghĩa


  • d. 1 Trạng thái trời đất khi chưa phân, nguyên khí còn hỗn độn, theo quan niệm triết học xưa của phương Đông. 2 Điểm cùng cực, trong quan hệ đối lập tuyệt đối với một điểm cùng cực khác. Quan điểm đối lập nhau như hai thái cực. Từ thái cực này chuyển sang thái cực kia.
thái cực



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận