Từ điển tiếng Việt: thám hiểm

Ý nghĩa


  • đg. Đi vào vùng xa lạ ít ai đặt chân tới, để khảo sát. Thám hiểm Bắc Cực. Nhà thám hiểm.
thám hiểm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận