Từ điển tiếng Việt: thám sát

Ý nghĩa


  • đg. 1. Tìm những tài nguyên, vật liệu ở một vùng: Thám sát sông Hồng. 2. Thăm dò: Thám sát khảo cổ học.
thám sát



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận