Từ điển tiếng Việt: thám thính

Ý nghĩa


  • đgt. Dò xét, nghe ngóng để biết tình hình: cử người đi thám thính tình hình.
thám thính



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận