Từ điển tiếng Việt: thùng

Ý nghĩa


  • d. 1. Đồ đan bằng tre hay gỗ ghép sít hoặc bằng sắt tây, sâu lòng dùng để đựng các chất lỏng : Thùng nước ; Thùng xăng. 2. Đồ đựng, dùng để đong hạt hay các sản vật lỏng : Thùng thóc. 3. Lượng chứa trong một thùng cho đến miệng : Mỗi tháng ăn hết ba thùng gạo. 4. Đồ đựng để chứa phân trong chuồng tiêu : Đổ thùng.
  • t. Có màu nâu : Quần áo thùng.
thùng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận