Từ điển tiếng Việt: thanh nhàn

Ý nghĩa


  • tt. Nhàn nhã, thảnh thơi: cuộc sống thanh nhàn chẳng lúc nào được thanh nhàn.
  • (phường) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nội.
thanh nhàn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận