Từ điển tiếng Việt: thanh thản

Ý nghĩa


  • t. Ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không có điều gì phải áy náy, lo nghĩ. Đầu óc thanh thản.
thanh thản



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận