Từ điển tiếng Việt: thanh trừng

Ý nghĩa


  • đgt. Loại bỏ, trừ khử khỏi hàng ngũ: Các phe phái thanh trừng nhau thanh trừng nội bộ.
thanh trừng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận