Từ điển tiếng Việt: thao

Ý nghĩa


  • d. 1 Tơ thô, to sợi, không sạch gút. Sợi thao. 2 Hàng dệt bằng thao. Thắt lưng thao. 3 Tua kết bằng tơ, chỉ. Nón quai thao.
thao



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận