Từ điển tiếng Việt: thao túng

Ý nghĩa


  • đgt. Nắm giữ và chi phối, bắt phải hành động theo chủ ý: không để ai thao túng được Các tổ chức độc quyền thao túng thị trường.
thao túng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận