Từ điển tiếng Việt: thay đổi

Ý nghĩa


  • đg. 1. Đưa người hay vật vào chỗ người hay vật bị bỏ : Thay đổi chương trình. 2. Trở nên khác trước : Cơ thể người thay đổi rất nhanh lúc dậy thì.
thay đổi



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận