Từ điển tiếng Việt: thay lảy

Ý nghĩa


  • t. pht. 1. Chìa ra như thừa, một cách khó trông: Ngón tay thừa mọc thay lảy ở cạnh ngón tay cái. 2. ở ngay ngoài rìa: Đứng thay lảy ở bờ giếng
thay lảy



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận