Từ điển tiếng Việt: thay mặt

Ý nghĩa


  • đg. (Làm việc gì) lấy tư cách của (những) người khác hoặc của một tổ chức nào đó. Kí thay mặt giám đốc. Thay mặt gia đình cảm ơn. Thay mặt chính phủ.
thay mặt



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận