Từ điển tiếng Việt: thon

Ý nghĩa


  • t. 1 Có hình dài, tròn và nhỏ dần về phía đầu. Ngón tay thon hình búp măng. Chiếc thuyền hình thon dài như con thoi. 2 Có hình dáng nhỏ gọn, tròn trặn (thường nói về cơ thể người phụ nữ). Dáng người thon. Khuôn mặt thon.
thon



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận