Từ điển tiếng Việt: trăn trở

Ý nghĩa


  • (đph). 1. đg. Lật đi lật lại : Trăn trở quần áo cho chóng khô. 2. Nh. Trằn trọc : Trăn trở suốt đêm không chợp mắt.
trăn trở



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận