Từ điển tiếng Việt: trăng

Ý nghĩa


  • dt. 1. Mặt Trăng, vật phát sáng lớn nhất, nhìn thấy về ban đêm, nhất là vào dịp ngày rằm: Trăng sáng vằng vặc Trăng tròn lại khuyết. 2. Tháng: lúa ba trăng rượu ba trăng. 3. Tháng âm lịch: Ngày hẹn về cuối trăng.
trăng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận