Từ điển tiếng Việt: trần trần

Ý nghĩa


  • Trơ ra, không biến đổi: Hạt sen nấu thế mà cứ trần trần không chín.
trần trần



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận