Từ điển tiếng Việt: trần trụi

Ý nghĩa


  • tt. Phơi bày hết tất cả ra, hoàn toàn không có gì che phủ: thân mình trần trụi ngọn đồi trọc trần trụi.
trần trụi



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận