Từ điển tiếng Việt: trẻ con

Ý nghĩa


  • I. dt. Bọn trẻ nhỏ nói chung: Trẻ con ở đây ngoan lắm. II. tt. Có tính chất như trẻ con: Nó vẫn còn trẻ con lắm chuyện trẻ con.
trẻ con



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận