Từ điển tiếng Việt: trẻ ranh

Ý nghĩa


  • 1. d. Trẻ con tinh nghịch, hỗn láo: Ba đứa trẻ ranh trêu chọc người lớn. 2. t. Có tính chất nói trên của trẻ con: Làm chi những thói trẻ ranh nực cườì (K).
trẻ ranh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận