Từ điển tiếng Việt: trễ tràng

Ý nghĩa


  • Không làm đúng điều đã qui định: Ngọn cờ ngơ ngác, trống canh trễ tràng (K).
trễ tràng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận