Từ điển tiếng Việt: trệ

Ý nghĩa


  • Sa xuống vì nặng: Trệ bụng.
  • t. Đọng lại: Công việc trệ mất một tháng vì thiếu người.
trệ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận