Từ điển tiếng Việt: trệch

Ý nghĩa


  • ph. Ra ngoài chỗ, không đúng khớp: Viết trệch dòng. 2.Cg. Trệu, trẹo. Bỏ sót: Không trệch một buổi liên hoan nào.
trệch



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận