Từ điển tiếng Việt: trịch thượng

Ý nghĩa


  • tt. Tự cho mình là hơn mà ăn nói, xử sự có vẻ bề trên và bất nhã: giọng trịch thượng nhìn với con mắt trịch thượng.
trịch thượng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận