Từ điển tiếng Việt: trống không

Ý nghĩa


  • tt. 1. Hoàn toàn trống, không có gì ở trong: nhà cửa trống không vườn tược trống không. 2. Có cách ăn nói thiếu những từ xưng hô, thưa gửi: Trẻ con mà nói trống không với người lớn là vô lễ.
trống không



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận