Từ điển tiếng Việt: trồi

Ý nghĩa


  • đg. Từ bên trong hoặc từ dưới nhô ra và nổi hẳn lên trên bề mặt. Người thợ lặn trồi lên mặt nước. Mầm cây trồi lên. Xương trồi ra.
trồi



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận