Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Từ điển tiếng Việt
: triều đình
Đăng nhập để sửa
Thông tin cơ bản
Ý nghĩa
d. Nơi các quan vào chầu vua và bàn việc nước; thường dùng để chỉ cơ quan trung ương, do vua trực tiếp đứng đầu, của nhà nước quân chủ. Triều đình nhà Nguyễn.
Từ
triều đình
Các mục liên quan:
Trần Đình Phong
Trần Đình Túc
Trần Đăng Ninh
Trần ích Tắc
Trần điệt
Trần Cảnh
trần cấu
Trần Chánh Kỷ
Trần Danh Aỏn
trần duyên
Trần Dương
trần gian
Chưa có phản hồi
×
Permalink for Post
Nhúng vào diễn đàn
Nhúng vào trang Website
Bạn vui lòng
Đăng nhập
để bình luận