Từ điển tiếng Việt: triều đình

Ý nghĩa


  • d. Nơi các quan vào chầu vua và bàn việc nước; thường dùng để chỉ cơ quan trung ương, do vua trực tiếp đứng đầu, của nhà nước quân chủ. Triều đình nhà Nguyễn.
triều đình



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận