Từ điển tiếng Việt: tri giác

Ý nghĩa


  • d. (hoặc đg.). Hình thức của nhận thức cao hơn cảm giác, phản ánh trực tiếp và trọn vẹn sự vật, hiện tượng bên ngoài với đầy đủ các đặc tính của nó.
tri giác



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận