Từ điển tiếng Việt: trinh

Ý nghĩa


  • l.t. Nói người con gái chưa giao hợp lần nào. 2. d. Lòng trung thành đối với chồng (cũ): Đạo tòng phu lấy chữ trinh làm đầu (K).
trinh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận