Từ điển tiếng Việt: trinh nữ

Ý nghĩa


  • 1 dt. Người con gái còn trinh.
  • 2 dt. Cây mọc dại thành bụi lớn, có nhiều gai nhỏ bé, lá xếp lại khi bị đụng đến, cụm hoa màu tím, quả thắt lại có nhiều tơ cứng; còn gọi là cây xấu hổ, mi-mô-da.
trinh nữ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận