Từ điển tiếng Việt: trinh thám

Ý nghĩa


  • Nh. Trinh sát. Tiểu thuyết trinh thám. Tiểu thuyết lấy đề tài là những chuyện ly kỳ trong cuộc đấu tranh giữa những nhà trinh sát với kẻ địch.
trinh thám



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận