Từ điển tiếng Việt: tro

Ý nghĩa


  • d. Chất còn lại của một số vật sau khi cháy hết, nát vụn như bột và thường có màu xám. Tro bếp. Cháy ra tro. Màu tro.
tro



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận