Từ điển tiếng Việt: vân vê

Ý nghĩa


  • đgt. Vê đi vê lại nhiều lần một cách nhẹ nhàng trên các đầu ngón tay: Tay vân vê tà áo mỏng vừa nói tay vừa vân vê mấy sợi râu Miến đứng yên, hai tay vân ve tròn cây nứa (Tô Hoài).
vân vê



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận