Từ điển tiếng Việt: vây cánh

Ý nghĩa


  • dt. Người cùng phe cánh, bè đảng: có nhiều vây cánh muốn có cánh để dễ bề hoành hành trong cơ quan.
vây cánh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận