Từ điển tiếng Việt: vãn

Ý nghĩa


  • 1 dt Điệu hát tuồng cổ có giọng buồn: Đêm khuya, ông cụ nhớ bà cụ ngân nga một câu hát vãn.
  • 2 đgt Sắp hết người; Sắp tàn: Chợ đã vãn người; Cửa hàng đã vãn khách; Công việc đến nay đã vãn.
vãn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận